So sánh P'okp'ung-ho

Trong bảng dưới, xe tăng Bão Phong Hổ được so sánh với các xe tăng T-80U, K1, K1A1, và K2 Báo đen của quân đội Hàn Quốc, xe tăng M1A2 của quân đội Hoa Kỳ đóng tại Hàn Quốc và xe tăng T-90 của Nga. So sánh với K1, K1A1, K2, T-80U và M1A2 vì đây có thể là đối thủ chính của Bão Phong Hổ trên chiến trường (nếu xảy ra chiến tranh với Hàn Quốc), còn so sánh với T-90 vì các cơ quan tuyên truyền của CHDCND Triều Tiên luôn cho rằng Bão Phong Hổ rất giống với T-90. [4][5]

Xe tăngBão Phong Hổ (suy đoán)K1K1A1K2T-80UT-90M1A2
Nước sản xuất CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Liên Xô Nga Hoa Kỳ
Vũ khí chính125 mm nòng trơn (2A46)105 mm nòng xoắn (KM68A1)120mm / L44 Nòng trơn(KM256)120mm / L55 Nòng trơn125 mm Nòng trơn (2A46M-1)125 mm Nòng trơn (2A46M-1)120 mm Nòng trơn / L44 (M256)
Vũ khí phụ14.5 mm KPVT Đại liên, 7.62 mm PKT Tiểu liên đồng trục, possibly hull-mounted MANPADS12.7 mm K6 Đại liên, 7.62 mm M60 Pintle-Mounted Machine Gun, 7.62 mm M60 Tiểu liên đồng trục12.7 K6 mm Đại liên, 7.62 mm M60 Pintle-Mounted Machine Gun, 7.62 mm M60 Tiểu liên đồng trục12.7 K6 mm Đại liên, 7.62 mm M60 Tiểu liên đồng trục12.7 mm NSVT Đại liên, 7.62 mm PKT Tiểu liên đồng trục12.7 NSVT mm Đại liên, 7.62 mm PKT Tiểu liên đồng trục, 5.45 mm AKS-74 Assault Rifle (inside storage rack)12.7 M2HB mm Đại liên, 7.62 mm M240 Pintle-Mounted Machine Gun, 7.62 mm M240 Tiểu liên đồng trục
Loại đạnAP, HEAT, HE-FRAGAPAM, HESH(HEP), APFSDS-T, HEAT-MP, HEAT-FS (New South Korean 105 mm APFSDS Shells for PIP)APFSDS-T, HEAT-MP, HE-FS (New South Korean 120 mm APFSDS Shells for PIP)APFSDS-T, HEAT-MP, KSTAM-120 and other Nòng trơn 120 mm NATO roundsAPFSDS-T, HEAT-FS, HE-FRAG-FS, 9M119 SvirAPFSDS-T, HEAT-FS, HE-FRAG-FS, 9M119 Svir, 9M119M RefleksM1028 120mm Canister, WP, APFSDS-T, HEAT-MP
Cơ số đạn vũ khí chính43 (±3)473240394340
Cơ số đạn vũ khí phụ300 (14.5mm), 2,000 (7.62mm)3,400 (12.7mm), 7,200 (7.62mm)3,400 (12.7mm), 7,200 (7.62mm)3,500 (12.7mm), 12,000 (7.62mm)500 (12.7mm), 1,250 (7.62mm)300 (12.7mm), 2,000 (7.62mm), 300 (5.45mm)600 (12.7mm), 6,250 (7.62mm)
Cơ số tên lửa chống tăng ATGM4 (Phỏng đoán)000660
Vỏ giápCast Turret and Spaced (possibly Composite)CompositeCompositeCompositeCompositeCompositeChobham, RHA, steel encased depleted uranium mesh plating
Hệ thống bảo vệERASmoke Grenade (Possible Soft-Kill for PIP)Smoke Grenade (Possible Soft-Kill for PIP)ERA, Soft- Kill: RWR, Chaff/Flares, Radar Jammer, Smoke Grenade (Non-ERA, Hard-Kill for PIP)ERA (Soft-Kill: Shtora Radar Jammer for T-80UK)ERA, Soft-Kill: Shtora Radar Jammer, Hard Kill: Arena Active Protection SystemTank Urban Survival Kit (TUSK)
Hệ thống nạp đạnBằng tayBằng tayBằng tayTự độngTự độngTự độngBằng tay
Tốc độ (trên đường nhựa)60 km/giờ65 km/giờ65 km/giờ70 km/giờ70 km/giờ65 km/giờ68 km/giờ
Tốc độ (trên đường gồ ghề)40 km/giờ40 km/giờ40 km/giờ52 km/giờ40 km/giờ45 km/giờ48 km/giờ
Tầm hoạt động450 km500 km500 km450 km500 km500 km465 km
Công suất động cơ1100±150 mã lực1.200 hp (890 kW)1.200 hp (890 kW)1.500 hp (1.100 kW)1.250 hp (930 kW)1.100 hp (820 kW)1.500 hp (1.100 kW)
Hệ thống truyền lựcTorsion BarTorsion Bar & Hydropneumatic (Hybrid Suspension)Torsion Bar & Hydropneumatic (Hybrid Suspension)Semi-Active In-Arm Suspension Unit (Active In-arm Suspension Unit for PIP)Torsion BarTorsion BarTorsion Bar
Độ sâu tối đa khi lội nước5m (with kit)2.2 m (with kit)2.2 m (with kit)2.33 m, 4.1 m (with snorkel), 5+m (with extra submerging equipment)1.2 m, 1.8 m (with kit), 5.5 m (with snorkel), 12.0 m (with BROD-M system)1.2 m, 5 m (with snorkel)1.98 m
C4IKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống bảo vệ NBC
Khả năng tác chiến ban đêm